- Thông tin sản phẩm
- Thông số
- Catalog
- Đánh giá
|
Bút thử điện 110kV-220kV-500kV |
|
|
1 |
Hãng sản xuất |
Nhà thầu khai báo |
Standard Electric Works (SEW) |
2 |
Nước sản xuất |
Nhà thầu khai báo |
Đài Loan |
3 |
Năm sản xuất |
Sản xuất năm 2020 về sau |
Đáp ứng |
4 |
Tiêu chuẩn quản lý chất lượng sản phẩm |
ISO 9001:2015, hoặc chứng chỉ tương đương của nhà sản xuất |
ISO 9001:2015 |
5 |
Bút thử điện 110kV-220kV-500kV |
|
|
5.1 |
Chủng loại |
Nêu đúng tên theo catalogue ; Bút thử điện 500 kV |
278HP - 500kV05 |
5.2 |
Thông số kỹ thuật chính |
Nhà thầu khai báo |
|
5.2.1 |
Cấp điện áp sử dụng |
Từ 240V ÷500kV |
Từ 240V ÷500kV |
5.2.2 |
Nguyên lý làm việc |
Theo nguyên lý cảm ứng |
Đáp ứng |
5.2.3 |
Qui cách |
Là loại bút thử điện không cần tiếp xúc trực tiếp với dòng điện có điện áp từ 240V ¸ 500kV. Thử được cả dây bọc cách điện hoặc dây dẫn trần, ngoài ra cho phép thử dòng điện kể cả khi bị vật cản không nhìn thấy, thử được theo kiểu từ xa đến tiếp xúc trực tiếp dây dẫn. Sử dụng được cả trong nhà và ngoài trời. |
Đáp ứng |
5.2.4 |
Sử dụng |
Bút được chế tạo sử dụng kiểm tra điện áp không giới hạn trong các khoảng: Nấc chuyển đổi từ 240V đến 500kV. |
Đáp ứng |
5.2.5 |
Kết nối với sào thao tác |
Chuôi của bút kiểu (Universal - tán hoa - răng khía) dễ dàng kết nối với sào thao tác thông dụng hiện nay. |
Đáp ứng |
5.2.6 |
Tín hiệu âm thanh và đèn phát sáng khi sử dụng, thời gian đáp ứng kiểm tra |
-Khi thử có tín hiệu âm thanh và đèn phát sáng, có thể phân biệt ở khoảng cách đến 10m. -Thời gian đáp ứng kiểm tra: Tức thì. |
Đáp ứng |
5.2.7 |
Nguồn |
Sử dụng nguồn pin theo các chuẩn phổ biến. |
Sử dụng nguồn pin theo các chuẩn phổ biến. |
5.2.8 |
Làm việc tại nhiệt độ môi trường |
Từ -24oC đến 70oC. |
Đáp ứng |
5.2.9 |
Trọng lượng bút (kể cả nguồn) |
≤ 1,0 kg. |
Đáp ứng |
5.3 |
Tiêu chuẩn chế tạo và thử nghiệm |
Thử nghiệm theo IEC 61243-1 hoặc tương đương do tổ chức kiểm định độc lập đáp ứng yêu cầu quy định của Pháp luật thực hiện |
EN 61326-1 ;CISPR 11 ; EN 61000-4-2; EN 61000-4-3 EN 61000-4-8 |
5.4 |
Dải điện áp thử |
Điện áp thử Off/ 240 V / 4,2 kV / 35 kV / 115 kV / 230 kV / 345 kV / 500 kV |
Đáp ứng |
5.5 |
Ghi nhãn |
Trên mỗi bút và bên ngoài hộp có in tên sản phẩm nơi sản xuất |
Đáp ứng |
5.6 |
Đóng gói |
Mỗi bút được bảo quản trong hộp cứng, có lót đệm chống va đập, chống ẩm. |
Đáp ứng |
5.7 |
Cataloge của nhà sản xuất |
Cataloge của nhà sản xuất có đầy đủ thông số kỹ thuật chi tiết |
Đáp ứng |
5.8 |
Hướng dẫn sử dụng |
Có hướng dẫn sử dụng, bảo quản bằng 2 thứ tiếng Việt và Anh trong mỗi bút. |
Đáp ứng |
5.9 |
Yêu cầu khác |
- Nhà thầu phải có giấy phép bán hàng được cấp bởi nhà sản xuất hoặc giấy ủy quyền bán hàng của đại lý phân phối (đối với nhà thầu là các Công ty thương mại) - Có chứng nhận chất lượng của nhà sản xuất và bản kiểm tra chất lượng sản phẩm của Trung tâm đo lường chất lượng tại Việt Nam cho sản phẩm trong lô hàng cung cấp. |
Đáp ứng |