- Thông tin sản phẩm
- Thông số
- Catalog
- Đánh giá
Thiết bị được thiết kế để kết hợp đánh giá cả về điện từ trường với đường dây 50/60Hz , được trang bị như một thiết bị đo đánh giá cho kỹ sư, an toàn sức khỏe con người và công nghiệp
TT |
Mô tả |
Thông số kỹ thuật yêu cầu |
Đáp ứng kỹ thuật |
I |
Máy đo cường độ điện trường |
|
|
1 |
Mã hiệu |
Nhà thầu khai báo |
HI 3604 |
2 |
Hãng sản xuất |
Nhà thầu khai báo |
ETS-Lindgren |
3 |
Nước sản xuất Nước sản xuất |
Nhà thầu khai báo |
Mỹ |
4 |
Năm sản xuất |
Sản xuất năm 2020 về sau |
Đáp ứng |
5 |
Tiêu chuẩn quản lý chất lượng sản phẩm |
ISO 9001:2015, hoặc chứng chỉ tương đương của nhà sản xuất |
Đáp ứng |
6 |
Chức năng |
Đo cường độ điện trường, cường độ từ trường. |
Đáp ứng |
7 |
Chủng loại |
Nêu đúng tên theo catalogue |
HI 3604 |
8 |
Thông số kỹ thuật chính |
Máy đo: gồm 02 bộ phận là phần đo và phần điều khiển đọc thông số từ xa. Hai phần này được kết nối với nhau bằng cáp quang, chiều dài dây kết nối dài > 4m. Giải đo cường độ điện trường từ 1 V/m – 200 kV/m. Giải đo cường độ từ trường: 0.2 mG – 20 G; Đáp ứng một trường (điện trường hoặc từ trường) tại một thời điểm đo, kết quả hiển thị là giá trị hiệu dụng. Kiểu hiển thị: Hiển thị số. Máy sử dụng pin thông thường. Máy có kết nối truyền dữ liệu đến máy tính và có khả năng lưu giữ trên 100 kết quả đo. Ngưỡng đáp ứng tần số ± 2.0 dB trong dải tần số: 30 – 2000 Hz. |
Đáp ứng |
9 |
Nguồn nuôi |
Pin/acqui khô, điện áp ≤ 15V. |
Pin/acqui khô, điện áp ≤ 15V. |
10 |
Nhiệt độ làm việc |
10oC đến 40oC |
10oC đến 40oC |
11 |
Độ ẩm |
Đến 95% |
Đáp ứng |
12 |
Phụ kiện kèm theo |
+ Hộp đựng thiết bị. |
Đến 95% |
+ Bảng điều khiển từ xa. |
Có |
||
+ Giá đỡ 3 chân bằng vật liệu cách điện, có thước thăng bằng. |
Có |
||
+ Phần mềm giao diện. |
Có |
||
+ Hướng dẫn sử dụng bằng tiếng Anh/ tiếng Việt. |
Có |
||
12 |
Bao gói |
Tất cả đều có thùng đựng bảo quản |
Đáp ứng |
13 |
Yêu cầu khác |
Cung cấp biên bản thử nghiệm xuất xưởng của nhà sản xuất, giấy chứng nhận hiệu chuẩn theo HSDT hoặc cam kết sẽ cấp khi giao hàng; |
Đáp ứng |